Characters remaining: 500/500
Translation

nhân danh

Academic
Friendly

Từ "nhân danh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính. Dưới đây phần giải thích chi tiết dụ để bạn hiểu hơn.

Định nghĩa
  1. Danh từ: "Nhân danh" có thể hiểu tên của một người, một tổ chức hoặc một sự vật nào đó. Trong ngữ cảnh này, "nhân danh" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nghiên cứu, văn hóa, hoặc địa . dụ:

    • "Từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh địa danh." (Có nghĩatừ điển này giúp chúng ta hiểu về tên của các nhân vật hoặc địa điểm).
  2. Động từ: "Nhân danh" cũng có nghĩahành động lấy danh nghĩa hoặc danh tính của một cá nhân, tổ chức để thực hiện một việc đó. dụ:

    • "Tôi nhân danh cá nhân mình để phát biểu ý kiến." (Có nghĩatôi đại diện cho chính mình để nói lên ý kiến).
    • "Nhân danh lãnh đạo cơ quan, tôi xin thông báo quyết định mới." (Có nghĩatôi đại diện cho lãnh đạo cơ quan để thông báo).
dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "Ông ấy đã nhân danh công ty để hợp đồng." (Ở đây, ông ấy đại diện cho công ty).
  • Câu phức tạp: "Nhân danh tình bạn, tôi quyết định giúp đỡ bạn trong lúc khó khăn." (Tôi dùng danh nghĩa của tình bạn để giúp đỡ bạn).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các văn bản chính thức, bạn có thể gặp cụm từ "nhân danh Nhà nước" hoặc "nhân danh pháp luật" khi một người hoặc một tổ chức nào đó hành động từ góc độ pháp lý hoặc chính trị. dụ:
    • "Nhân danh Nhà nước, chúng tôi yêu cầu các bên liên quan hợp tác."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Gần giống: "danh nghĩa" (có nghĩadanh tính hoặc lý do chính thức để làm một việc đó).
  • Đồng nghĩa: "đại diện" (có nghĩathay mặt cho một cá nhân hoặc một tổ chức).
Lưu ý
  • Khi sử dụng "nhân danh", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu bạn đang nói về ai hoặc cái .
  • "Nhân danh" thường được sử dụng trong các tình huống chính thức hoặc nghiêm túc, không thích hợp cho các cuộc trò chuyện thân mật.
  1. 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.
  2. 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "nhân danh"